关于"từ "的用法

阅读:449

1、表示出发地点。例如:

Sông Hồng bắt nguồn từ Vân Nam.  

红河发源于云南。

Tôi đến từ thành phố Côn Minh,  tỉnh Vân Nam.

我来自云南省昆明市。

2、表示时间起点。一般习惯于放在句尾,亦可放句首,但疑问时间词一律放句尾。

Mọi người đã dậy từ tảng sáng. 

大家一清早就起来了。

Họ đi từ năm giờ sáng.  

他们是早晨五点钟走的。

Từ năm 1952,tôi đã đến miền Bắc.  

我从1952年就来到北方。

Anh ấy ốm từ bao giờ?   

他是什么时候病的?

Ta sẽ bắt đầu làm bài tập từ mấy giờ?  

咱们几点钟开始做作业?

Từ năm 1952 đến năm 1960,  tôi học ở Hải Phòng.  

从1952年到1960年,我在海防学习。

Các anh đi từ Bắc Kinh đến Thượng Hải mất mấy ngày? 

你们从北京到上海用了几天时间?

Từ ngành công nghiệp đến ngành nông nghiệp, từ ngành giáo dục đến ngành văn    hóa, tất cả mọi mặt đều được phát triển nhanh chóng.

工业到农业,从教育到文化,各个方面都得到迅速的发展。




版权©跟青娥学越南语

备案号:滇ICP备2022007690号-1