阅读:529
mỗi 放在名词或单位词的前面,指全体中的任何个体,它们的后面还常带有其他数词,表示分配量。例如:
Mỗi ngày em đều phải đi làm việc.
每天我都需要工作。
Mỗi người mua một cái.
每人买一个
Mỗi bút chì giá 2 nhân dân tệ
每只铅笔2元
mỗi 还可以表示全数。例如:
Mỗi việc đều phải tự làm.
每一件事都需要自己做
Mỗi người đều cần tham gia lao động xã hội
人人都需要参与社会劳动
mỗi 可以和数词một 连用,构成 mỗi một,有强调“每一个”的意思。例如:
Phát cho mỗi một người một khẩu súng. 发给每人一枝枪。
mỗi một 还有“唯一”的意思。例如:
Tôi chỉ có mỗi một quyển thôi. 我只有一本。
mỗi 还可以构成mỗi năm một,mỗi ngày một 放在动词或形容词前作状语,说明随着时间的推移,事物变化程度的递增。例如:
Số học sinh mỗi năm một tăng. 学生人数一年比一年增加。
Trời tiết mỗi ngày một lạnh. 天气一天比一天冷。
từng 放在名词或单位词的前面,表示“逐个”、“一个个”的意思。它还有另一个形式是từng…một。例如:
Anh hỏi từng người. 你一个人一个人地问。
Chị ấy đếm từng cái một. 她一个一个地数。
Chúng ta phải làm từng bước một,không nên hấp tấp. 我们要逐步进行,不应急躁。
版权©跟青娥学越南语