越南语表示"半"

阅读:471

越语表示“半”这个概念有3个词:nửa、rưỡi、rưởi,用法各异。

nửa 表示未到一个整体的一半,它的前面不能有单位词和除một以外的任何数词。

Chị ấy đến Hà Nội đã nửa tháng rồi. 她到河内已经半个月了。

Em mới ăn xong một nửa quả bưởi thì xe buýt  đến.  我刚吃完半个柚子公交车就来了。

Bài tập hôm qua tôi mới làm xong một nửa.  昨天的练习我才做完一半。

rưỡi 表示一个单位或数个单位的后面所加上的半个单位。

Bây giờ sáu giờ rưỡi .   现在6点半。

Tôi vào trường  Đại học Hà Nội đã được hai năm rưỡi. 我进河内大学已经两年半了。

Tôi chỉ mua một cân rưỡi.   我只买一斤半。

Ba thước rưỡi vải.   三尺半布。

rưởi 必须用在trăm百,nghìn千,vạn万,triệu百万等数词之后。

Thư viện Quốc gia có ba  triệu rưởi quyển sách.

国家图书馆藏书三百五十万册。

Công ty của anh có nghìn rưởi nhân viên phải không?

你的公司有一千五百名员工,是吗?




版权©跟青娥学越南语

备案号:滇ICP备2022007690号-1