hàng的用法

阅读:1817

 1、置于表时间的名词前,意为每一,也可写作hằng

 -Hàng ngày,tôi dậy lúc 6 giờ sáng.

 我每天早上6点起床。

 -Chủ nhật hàng tuần,mẹ đều đi nhà thờ.

 每天星期天,妈妈都去教堂。

 -Hàng năm,các hội chợ quốc tế đều tổ chức tại thành phố này.

 每年,各种国际展览会都在这个城市举办。

2、置于表数量的名词前,表示一家家多,意为成,上

-Hàng chục nghìn trẻ em Việt Nam bị mắc bệnh do sự tác động của chất độc màu da cam.

由于受落叶剂的影响,越南有上万名小孩患上各种疾病。

-Hàng triệu người bị nhiễm HIV/AIDS.

上百万人染上了艾滋病毒。

-Quỹ tiền tệ quốc tế đã viện trợ hàng trăm triệu đô la cho quốc gia này.

国际货币基金组织向这个国家提供了上亿美元的援助。




版权©跟青娥学越南语

备案号:滇ICP备2022007690号-1